Đọc nhanh: 五通 (ngũ thông). Ý nghĩa là: (Phật giáo) năm sức mạnh siêu nhiên (viết tắt cho 五 神通), vỏ khung phía dưới (trong khung xe đạp).
五通 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) năm sức mạnh siêu nhiên (viết tắt cho 五 神通)
(Buddhism) the five supernatural powers (abbr. for 五神通)
✪ 2. vỏ khung phía dưới (trong khung xe đạp)
bottom bracket shell (in a bicycle frame)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 我 早 在 五年级 就通 拉丁语 了
- Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
通›