Đọc nhanh: 五笔输入法 (ngũ bút thâu nhập pháp). Ý nghĩa là: phương pháp nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983.
五笔输入法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983
five stroke input method for Chinese characters by numbered strokes, invented by Wang Yongmin 王永民 in 1983
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五笔输入法
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 他 的 写作 笔法 非常 独特
- Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 企业 输入 了 现代 设备
- Doanh nghiệp đã nhập thiết bị hiện đại.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
入›
法›
笔›
输›