Đọc nhanh: 更换输入法 (canh hoán thâu nhập pháp). Ý nghĩa là: thay đổi ngôn ngữ bộ gõ.
更换输入法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi ngôn ngữ bộ gõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换输入法
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 你 可以 换个 说法 吗 ?
- Bạn có thể nói theo cách khác được không?
- 他 正在 更换 损坏 的 铣刀
- Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
换›
更›
法›
输›