Đọc nhanh: 输入法 (thâu nhập pháp). Ý nghĩa là: phương pháp nhập, Bộ gõ (IME).
输入法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp nhập
input method
✪ 2. Bộ gõ (IME)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入法
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 公司 输入 了 新 商品
- Công ty đã nhập sản phẩm mới.
- 公司 输入 了 新 设备
- Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 我 在 提词 器里 输入 了 一篇 新 的 讲稿
- Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
法›
输›