Đọc nhanh: 五笔编码 (ngũ bút biên mã). Ý nghĩa là: mã năm nét, phương thức nhập ký tự Trung Quốc.
五笔编码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã năm nét, phương thức nhập ký tự Trung Quốc
five-stroke code, Chinese character input method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五笔编码
- 每编 都 有 五章
- Mỗi phần có 5 chương.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
码›
笔›
编›