Đọc nhanh: 五笔 (ngũ bút). Ý nghĩa là: viết tắt cho 五筆字型 | 五笔字型, phương thức nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét được đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983.
五笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 五筆字型 | 五笔字型, phương thức nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét được đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983
abbr. of 五筆字型|五笔字型, five stroke input method for Chinese characters by numbered strokes, invented by Wang Yongmin 王永民 in 1983
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五笔
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
笔›