Đọc nhanh: 五湖 (ngũ hồ). Ý nghĩa là: Năm cái hồ nổi tiếng ở Trung Quốc..
五湖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm cái hồ nổi tiếng ở Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五湖
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
湖›