Đọc nhanh: 五拜 (ngũ bái). Ý nghĩa là: Lạy năm lạy, tức là lễ của bề tôi với vua. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước huân phong nghe phảng phất cung đàn, làn thâm thuỷ muốn vái lên ngũ bái «..
五拜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạy năm lạy, tức là lễ của bề tôi với vua. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước huân phong nghe phảng phất cung đàn, làn thâm thuỷ muốn vái lên ngũ bái «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五拜
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
拜›