Đọc nhanh: 五带 (ngũ đới). Ý nghĩa là: Năm dải khí hậu trên trái đất; gồm nhiệt đới; nam ôn đới; bắc ôn đới; nam hàn đới; bắc hàn đới 熱帶; 南溫帶; 北溫帶; 南寒帶; 北寒帶..
五带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm dải khí hậu trên trái đất; gồm nhiệt đới; nam ôn đới; bắc ôn đới; nam hàn đới; bắc hàn đới 熱帶; 南溫帶; 北溫帶; 南寒帶; 北寒帶.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五带
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
带›