Đọc nhanh: 五内 (ngũ nội). Ý nghĩa là: ngũ tạng; nội tạng; phủ tạng. Ví dụ : - 五内如焚。 trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.
五内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ tạng; nội tạng; phủ tạng
五脏
- 五内如焚
- trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五内
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 五内如焚
- trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 五十 人 以内
- trong vòng 50 người.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
- 现在 她 穷 得 只 剩 五套 内衣裤
- Bây giờ cô ấy có năm chiếc quần lót
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
内›