Đọc nhanh: 五云 (ngũ vân). Ý nghĩa là: Đám mây năm màu; được coi là điềm lành. Ngũ sắc tường vân; tiên nhân sở ngự 五色祥雲仙人所御 (Từ nguyên) Năm thức mây đẹp là nơi tiên ở..
五云 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đám mây năm màu; được coi là điềm lành. Ngũ sắc tường vân; tiên nhân sở ngự 五色祥雲仙人所御 (Từ nguyên) Năm thức mây đẹp là nơi tiên ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五云
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
五›