Đọc nhanh: 五万 (ngũ vạn). Ý nghĩa là: năm vạn, 50000. Ví dụ : - 贮草五万斤。 tích trữ năm vạn cân cỏ.. - 这个火车站每天发送旅客在五万人以上。 Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
五万 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm vạn, 50000
- 贮草 五 万斤
- tích trữ năm vạn cân cỏ.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五万
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
五›