Đọc nhanh: 云朵 (vân đoá). Ý nghĩa là: đám mây; áng mây. Ví dụ : - 我喜欢仰头看着天空的云朵,即使太阳照得眼睛睁不开。 Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
云朵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đám mây; áng mây
呈块状的云
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云朵
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 涡状 云朵 飘 在 天空 中
- Những đám mây xoáy trôi nổi trên bầu trời.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
朵›