Đọc nhanh: 云层 (vân tằng). Ý nghĩa là: tầng mây. Ví dụ : - 许多山峰高出云层。 nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.. - 灰色的云层低低压在大森林上面。 những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm. - 飞机在云层上面飞行。 Máy bay bay trên tầng mây.
云层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng mây
成层的云
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云层
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 我们 在 云层 上面 飞行
- Chúng tôi bay trên những đám mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
层›