Đọc nhanh: 亏厌 (khuy yếm). Ý nghĩa là: khuyết tàn (trăng).
亏厌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết tàn (trăng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏厌
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
厌›