Đọc nhanh: 于田 (ư điền). Ý nghĩa là: Huyện Yutian ở tỉnh Hotan 和田地區 | 和田地区 , Tân Cương.
于田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huyện Yutian ở tỉnh Hotan 和田地區 | 和田地区 , Tân Cương
Yutian County in Hotan Prefecture 和田地區|和田地区 [Hé tián Di4 qū], Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于田
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
田›