Đọc nhanh: 互别苗头 (hỗ biệt miêu đầu). Ý nghĩa là: để cạnh tranh với (thành ngữ) (Tw), để chống lại chính mình.
互别苗头 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cạnh tranh với (thành ngữ) (Tw)
to compete with (idiom) (Tw)
✪ 2. để chống lại chính mình
to pit oneself against
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互别苗头
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 把头 别 了 过去
- Cô ấy đã quay đầu đi.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 别 再 互相 委推 过错
- Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
别›
头›
苗›