Đọc nhanh: 二战 (nhị chiến). Ý nghĩa là: Chiến tranh Thế giới II. Ví dụ : - 打赢了二战 Chiến thắng thế chiến thứ hai.
二战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Thế giới II
World War II
- 打赢 了 二战
- Chiến thắng thế chiến thứ hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二战
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 打赢 了 二战
- Chiến thắng thế chiến thứ hai.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
战›