Đọc nhanh: 事状 (sự trạng). Ý nghĩa là: Tình huống sự thật. Hành trạng. ◇Lí Đông Dương 李東陽: Tự thuật sự trạng dĩ cáo ư thái sử Thị 自述事狀以告於太史氏 (Trữ xử sĩ truyện 儲處士傳) Tự thuật hành trạng nói với thái sử Thị..
事状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình huống sự thật. Hành trạng. ◇Lí Đông Dương 李東陽: Tự thuật sự trạng dĩ cáo ư thái sử Thị 自述事狀以告於太史氏 (Trữ xử sĩ truyện 儲處士傳) Tự thuật hành trạng nói với thái sử Thị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事状
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 这个 故事 很 难状
- Câu chuyện này rất khó để mô tả.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 就 这点 小事 , 干吗 到处 告状
- Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 你 能 状 一下 这件 事 吗 ?
- Bạn có thể miêu tả một chút chuyện này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
状›