事关 shì guān
volume volume

Từ hán việt: 【sự quan】

Đọc nhanh: 事关 (sự quan). Ý nghĩa là: Về, liên quan đến, về (chủ đề nào đó). Ví dụ : - 事关选举 Đó là về cuộc bầu cử.. - 这事关她的性命 Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.

Ý Nghĩa của "事关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事关 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. Về

about

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事关 shìguān 选举 xuǎnjǔ

    - Đó là về cuộc bầu cử.

✪ 2. liên quan đến

concerning

✪ 3. về (chủ đề nào đó)

on (some topic)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 事关 shìguān de 性命 xìngmìng

    - Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.

✪ 4. quan tâm

to concern

✪ 5. có tầm quan trọng đối với

to have importance for

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事关

  • volume volume

    - 事关 shìguān 选举 xuǎnjǔ

    - Đó là về cuộc bầu cử.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 关注 guānzhù 身边 shēnbiān de 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì de 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của anh với đồng nghiệp rất tốt.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà 眼下 yǎnxià de shì 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì 同意 tóngyì de 建议 jiànyì

    - Về vấn đề này, tôi đồng ý với kiến nghị của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao