Đọc nhanh: 乳 (nhũ). Ý nghĩa là: sinh sản; sinh đẻ, sữa, sữa (chất lỏng giống như sữa). Ví dụ : - 乳过程较为复杂。 Quá trình sinh sản khá phức tạp.. - 乳代表新的生命。 Sinh sản đại diện cho sự sống mới.. - 牛奶营养丰富。 Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
乳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sản; sinh đẻ
生殖
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 乳 代表 新 的 生命
- Sinh sản đại diện cho sự sống mới.
乳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sữa
奶汁
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 婴儿 爱喝 母乳
- Em bé thích uống sữa mẹ.
✪ 2. sữa (chất lỏng giống như sữa)
像奶汁的东西
- 我 喜欢 喝 豆乳
- Tôi thích uống sữa đậu.
- 每天 都 喝 豆乳
- Mỗi ngày đều uống sữa đậu.
✪ 3. vú
乳房
- 这乳 大小 适中
- Vú này kích thước vừa phải.
- 婴儿 靠 乳 吃奶
- Em bé dựa vào vú để uống sữa.
乳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới sinh; mới nở; sơ sinh (động vật)
初生的 (动物)
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 乳猪 在 圈里 睡觉
- Heo sữa đang ngủ trong chuồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 你 使用 什么 润 发乳
- Bạn dùng loại dầu xả nào?
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 去 弄 个义 乳 文胸 吗
- Đi mua áo ngực giả hay gì đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›