Đọc nhanh: 买进 (mãi tiến). Ý nghĩa là: để mua trong (hàng hóa), để mua hàng. Ví dụ : - 您想买进口的还是国产的? Bạn muốn mua hàng nhập khẩu hay hàng trong nước?
买进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để mua trong (hàng hóa)
to buy in (goods)
- 您 想 买 进口 的 还是 国产 的 ?
- Bạn muốn mua hàng nhập khẩu hay hàng trong nước?
✪ 2. để mua hàng
to purchase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买进
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 趸批 买进
- mua vào hàng loạt
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 昨天 钢材 股市 上 的 股票 被 大量 买进 更 明确 地 预示 了 大选 即将来临
- Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.
- 您 想 买 进口 的 还是 国产 的 ?
- Bạn muốn mua hàng nhập khẩu hay hàng trong nước?
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
进›