Đọc nhanh: 买路财 (mãi lộ tài). Ý nghĩa là: xem 買路 錢 | 买路 钱.
买路财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 買路 錢 | 买路 钱
see 買路錢|买路钱 [mǎi lù qián]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买路财
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 开 财路 需要 智慧 和 耐心
- Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
财›
路›