Đọc nhanh: 买路 (mãi lộ). Ý nghĩa là: Mua đường đi, chỉ số tiền phải nạp cho bọn cướp ở dọc đường..
买路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua đường đi, chỉ số tiền phải nạp cho bọn cướp ở dọc đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买路
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
路›