Đọc nhanh: 买路钱 (mãi lộ tiền). Ý nghĩa là: tiền giấy (cũ) ném dọc đường đám tang, thu phí bất hợp pháp, tiền bị tống tiền như một quyền đi lại.
买路钱 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giấy (cũ) ném dọc đường đám tang
(old) paper money thrown along the way of a funeral procession
✪ 2. thu phí bất hợp pháp
illegal toll
✪ 3. tiền bị tống tiền như một quyền đi lại
money extorted as a right of passage
✪ 4. mãi lộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买路钱
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 常常 拿 钱 去 买 酒
- Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
路›
钱›