Đọc nhanh: 买价 (mãi giá). Ý nghĩa là: giá mua.
买价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá mua
buying price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买价
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 我 喜欢 买 廉价 的 东西
- Tôi thích mua những thứ rẻ.
- 我 在 大减价 时买 了 一件 外套
- Tôi mua chiếc áo khoác này vào lúc đại hạ giá.
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
价›