Đọc nhanh: 卖价 (mại giá). Ý nghĩa là: gia ban, giá bán.
卖价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia ban
selling price
✪ 2. giá bán
出售价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖价
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 老农 卖 的 菜 价廉物美
- rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
- 那些 钻石 会卖 大 价钱
- Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 网店 降价 甩卖 衣服
- Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
卖›