Đọc nhanh: 书籍传记 (thư tịch truyền ký). Ý nghĩa là: thư truyện.
书籍传记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư truyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍传记
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
传›
籍›
记›