Đọc nhanh: 传记 (truyện ký). Ý nghĩa là: truyện ký; truyện; tiểu sử (ghi lại cuộc đời của một người nào đó), tích truyện. Ví dụ : - 名人传记 truyện ký danh nhân. - 传记文学 truyện ký văn học
传记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyện ký; truyện; tiểu sử (ghi lại cuộc đời của một người nào đó)
记录某人生平事迹的文字
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 传记文学
- truyện ký văn học
✪ 2. tích truyện
诗文里引用的古书中的故事或词句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传记
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
记›