Đọc nhanh: 书社 (thư xã). Ý nghĩa là: một nhóm đọc, báo chí (tức là nhà xuất bản), thư xã.
书社 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một nhóm đọc
a reading group
✪ 2. báo chí (tức là nhà xuất bản)
press (i.e. publishing house)
✪ 3. thư xã
出版图书的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书社
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
- 外研社 的 书 很 有趣
- Sách của Nhà xuất bản Ngoại ngữ rất thú vị.
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
社›