Đọc nhanh: 书稿 (thư cảo). Ý nghĩa là: bản thảo của một cuốn sách. Ví dụ : - 经历了十五个寒暑才完成这部书稿。 trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.. - 书稿已经付型,不便再作大的改动。 bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.. - 书稿已经付排,不日即可与读者见面。 bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
书稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo của một cuốn sách
manuscript of a book
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书稿
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
稿›