Đọc nhanh: 书圣 (thư thánh). Ý nghĩa là: bậc thầy thư pháp vĩ đại, Nhà hiền triết của Thư pháp, tham chiếu truyền thống đến Wang Xizhi 王羲之 (303-361).
书圣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bậc thầy thư pháp vĩ đại
great calligraphy master
✪ 2. Nhà hiền triết của Thư pháp, tham chiếu truyền thống đến Wang Xizhi 王羲之 (303-361)
the Sage of Calligraphy, traditional reference to Wang Xizhi 王羲之 [Wáng Xi1 zhī] (303-361)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书圣
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
圣›