Đọc nhanh: 书证 (thư chứng). Ý nghĩa là: bằng chứng bằng văn bản. Ví dụ : - 借书证不得转借他人。 không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
书证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chứng bằng văn bản
written evidence
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书证
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
- 我 想 拿到 我 的 学位证书
- Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
证›