Đọc nhanh: 书 (thư). Ý nghĩa là: sách, thư, đơn; giấy; văn kiện; giấy tờ. Ví dụ : - 她把书放在桌子上。 Cô ấy đặt sách lên bàn.. - 我忘了带教科书。 Tôi quên mang sách giáo khoa.. - 我收到了家书。 Tôi nhận được thư nhà.
书 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. sách
装订成册的著作
- 她 把 书 放在 桌子 上
- Cô ấy đặt sách lên bàn.
- 我 忘 了 带 教科书
- Tôi quên mang sách giáo khoa.
✪ 2. thư
特指信件
- 我 收到 了 家书
- Tôi nhận được thư nhà.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
✪ 3. đơn; giấy; văn kiện; giấy tờ
文件
- 这个 文书 很 重要
- Tài liệu này rất quan trọng.
- 他 整理 了 所有 文书
- Anh ấy đã sắp xếp tất cả các tài liệu.
✪ 4. chữ; thể chữ; kiểu chữ
汉字的字体
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 这个 草书 很漂亮
- Kiểu chữ thảo này rất đẹp.
✪ 5. họ Thư
姓
- 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết; viết chữ; ghi chép
写字;记载
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 她 喜欢 练习 书法
- Cô ấy thích luyện viết thư pháp.
So sánh, Phân biệt 书 với từ khác
✪ 1. 书 vs 书籍
- "书籍" là thuật ngữ chung chỉ sách, một danh từ trừu tượng, không đếm được.
"书" là một danh từ đếm được và một động từ, và nó có thể mang tân ngữ.
- "书" còn là một ngữ tố và có khả năng tổ hợp từ, "书籍" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›