Đọc nhanh: 乡信 (hương tín). Ý nghĩa là: Thư từ tin tức từ quê nhà gởi tới..
乡信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư từ tin tức từ quê nhà gởi tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡信
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
信›