Đọc nhanh: 乡俗 (hương tục). Ý nghĩa là: lệ làng; tập tục trong làng. 乡间的习俗, hương tục.
乡俗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lệ làng; tập tục trong làng. 乡间的习俗
乡俗是汉语词汇,拼音为xiāng sú,意思是乡土风俗。家乡。
✪ 2. hương tục
乡间的习俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡俗
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
俗›