Đọc nhanh: 乡人 (hương nhân). Ý nghĩa là: người cùng làng, dân làng.
乡人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng làng
fellow villager
✪ 2. dân làng
villager
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡人
- 她 还乡 探望 亲人
- Cô ấy trở về quê thăm người thân.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
- 他 惦记着 家乡 的 亲 人们
- Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
- 我 还 以为 你们 乡下人
- Tôi tưởng bạn dân dã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
人›