Đọc nhanh: 亦 (diệc). Ý nghĩa là: cũng; cũng là, họ Diệc. Ví dụ : - 教学用书,亦称课本。 Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.. - 金钱很重要,时间亦很重要。 Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.. - 我亦喜欢看书。 Tôi cũng thích đọc sách.
亦 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũng; cũng là
也; 也是 (表示同样)
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 金钱 很 重要 时间 亦 很 重要
- Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.
- 我 亦 喜欢 看书
- Tôi cũng thích đọc sách.
- 他 总是 亦步亦趋
- Anh ấy luôn rập khuôn theo kẻ khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
亦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Diệc
姓
- 我姓 亦
- Tớ họ Diệc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亦
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 我姓 亦
- Tớ họ Diệc.
- 此事 虽小 , 然亦 不可 忽视
- Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.
- 我 亦 喜欢 看书
- Tôi cũng thích đọc sách.
- 金钱 很 重要 时间 亦 很 重要
- Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亦›