volume volume

Từ hán việt: 【diệc】

Đọc nhanh: (diệc). Ý nghĩa là: cũng; cũng là, họ Diệc. Ví dụ : - 教学用书,亦称课本。 Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.. - 金钱很重要,时间亦很重要。 Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.. - 我亦喜欢看书。 Tôi cũng thích đọc sách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cũng; cũng là

也; 也是 (表示同样)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • volume volume

    - 金钱 jīnqián hěn 重要 zhòngyào 时间 shíjiān hěn 重要 zhòngyào

    - Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Tôi cũng thích đọc sách.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 亦步亦趋 yìbùyìqū

    - Anh ấy luôn rập khuôn theo kẻ khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Diệc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Diệc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • volume volume

    - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • volume volume

    - 徒死 túsǐ 无补 wúbǔ 愚忠 yúzhōng 愚孝 yúxiào 之流 zhīliú

    - Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Diệc.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 虽小 suīxiǎo 然亦 rányì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Tôi cũng thích đọc sách.

  • volume volume

    - 金钱 jīnqián hěn 重要 zhòngyào 时间 shíjiān hěn 重要 zhòngyào

    - Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Diệc
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YLNC (卜中弓金)
    • Bảng mã:U+4EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao