Đọc nhanh: 乞辞 (khất từ). Ý nghĩa là: Lời xin; cái đơn xin việc gì. Xin từ chức..
乞辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời xin; cái đơn xin việc gì. Xin từ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
辞›