Đọc nhanh: 乞人 (khất nhân). Ý nghĩa là: người ăn xin.
乞人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ăn xin
beggar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这个 人 每天 都 在 街上 乞食
- Người này ngày nào cũng ăn xin trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
人›