Đọc nhanh: 九零后 (cửu linh hậu). Ý nghĩa là: Thế hệ 90.
九零后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thế hệ 90
90s generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九零后
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 黄花 后生
- trai tân
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
后›
零›