Đọc nhanh: 九野 (cửu dã). Ý nghĩa là: Chín tỉnh của Trung Quốc cổ đại, chín "cánh đồng" mà Thiên đường đã được chia từ xa xưa.
✪ 1. Chín tỉnh của Trung Quốc cổ đại
the Nine Provinces of ancient China
✪ 2. chín "cánh đồng" mà Thiên đường đã được chia từ xa xưa
the nine "fields" into which Heaven was anciently divided
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九野
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
野›