Đọc nhanh: 九里 (cửu lí). Ý nghĩa là: Quận Liuli của thành phố Từ Châu 徐州 市 , Giang Tô.
✪ 1. Quận Liuli của thành phố Từ Châu 徐州 市 , Giang Tô
Liuli district of Xuzhou city 徐州市 [Xu2zhōushì], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九里
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
里›