Đọc nhanh: 九里香 (cửu lí hương). Ý nghĩa là: cây cửu lý hương.
九里香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây cửu lý hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九里香
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 公园 里 散满 花香
- Hương hoa tỏa ngát trong công viên.
- 她 每天 都 在 香闺 里 读书
- Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 庙宇 里 有 很多 香火
- Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.
- 小女孩 躺 在 摇篮 里 睡 得 很 香
- Cô bé ngủ ngon lành trong nôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
里›
香›