Đọc nhanh: 九章乘数表 (cửu chương thừa số biểu). Ý nghĩa là: cửu chương.
九章乘数表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửu chương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章乘数表
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 使用 图表 便于 展示 数据
- Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
九›
数›
章›
表›