Đọc nhanh: 九尾狐 (cửu vĩ hồ). Ý nghĩa là: cáo chín đuôi (sinh vật thần thoại).
九尾狐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo chín đuôi (sinh vật thần thoại)
nine-tailed fox (mythological creature)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九尾狐
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 九归
- cửu quy.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
尾›
狐›