Đọc nhanh: 九官鸟 (cửu quan điểu). Ý nghĩa là: Gracula Relgiosa, Grackle Ấn Độ, đồi myna.
九官鸟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Gracula Relgiosa
Gracula religiosa
✪ 2. Grackle Ấn Độ
Indian grackle
✪ 3. đồi myna
hill myna
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九官鸟
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
官›
鸟›