Đọc nhanh: 九头鸟 (cửu đầu điểu). Ý nghĩa là: người tinh ranh hoặc ranh mãnh, con chim huyền thoại có chín đầu (cũ).
九头鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tinh ranh hoặc ranh mãnh
cunning or sly person
✪ 2. con chim huyền thoại có chín đầu (cũ)
legendary bird with nine heads (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九头鸟
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 鸟 在 枝头 吟 叫
- Chim hót trên cành cây.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 小鸟 从 枝头 腾起
- Con chim nhỏ nhảy khỏi cành cây.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
头›
鸟›