Đọc nhanh: 九原 (cửu nguyên). Ý nghĩa là: cửu tuyền; cửu nguyên (thế giới của linh hồn người chết) 九泉,人死后居住的地方.
九原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửu tuyền; cửu nguyên (thế giới của linh hồn người chết) 九泉,人死后居住的地方
2.Cửu Nguyên (đảo lớn ở Trung quốc). 九州岛岛大地3.cửu nguyên; mộ địa. 春秋时晋国卿大夫的墓地在九原后泛指墓地; 九泉, 人死后居住的地方; 九州岛岛大地; 春秋时晋国卿大夫的墓地在九原后泛指墓地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九原
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
原›