Đọc nhanh: 九华山 (cửu hoa sơn). Ý nghĩa là: Núi Jiuhua ở An Huy, một trong Bốn ngọn núi thiêng và Bodhimanda của Địa Tạng Vương 地 藏.
✪ 1. Núi Jiuhua ở An Huy, một trong Bốn ngọn núi thiêng và Bodhimanda của Địa Tạng Vương 地 藏
Mt Jiuhua in Anhui, one of the Four Sacred Mountains and Bodhimanda of Kṣitigarbha 地藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九华山
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 我 想 去 爬 华山
- Tôi muốn đi leo Núi Hoa Sơn.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
华›
山›